Web Vật Liệu là đơn vị cung cấp và phân phối thép tấm và các loại vật liệu xây dựng hàng đầu trên thị trường hiện nay. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng, giá thành sản phẩm cũng như dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Thép tấm đen là gì?
Thép tấm đen là sản phẩm thép tấm cán nóng ở nhiệt độ 1000 độ C. Sản phẩm thép tấm đen được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép cacbon. Hàm lượng cacbon trong thành phần sẽ quyết định tới màu sắc của thép tấm. Thép tấm đen đang được sử dụng hết sức phổ biến trong đời sống hiện nay.
Thép tấm đen được sản xuất bằng phương pháp cán nóng thép tấm cacbon nên chúng có màu đen đặc trưng của thép cacbon. Thép tấm đen cực mỏng, có độ đàn hồi cực tốt và chống chịu lực rất tuyệt vời. Thép tấm đen phân biệt với thép tấm mạ kẽm bởi màu sắc của sản phẩm.
Đặc tính nổi bật của thép tấm đen
+ Độ dày thông thường từ 0.9 mm trở lên
+ Bề mặt thép có màu xanh đen hoặc tối đặc trưng
Ứng dụng của thép tấm đen
Với những đặc điểm trên, thép tấm là nguyên liệu quan trọng để sản xuất các sản phẩm khác cũng như được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Hiện nay trên thị trường, thép tấm cũng là một sản phẩm quen thuộc. Bởi nó được ứng dụng nhiều trong cuộc sống đảm bảo tốt nhất các yêu cầu về mặt chất lượng cho các công trình.
Thép tấm đen được ứng dụng nhiều nhất vào việc chế tạo ô tô, điện dân dụng, cán xà gồ và ở một số công trình xây dựng khác.
Bên cạnh những ứng dụng trong các công trình, thành phẩm của thép tấm còn có thể là nguyên liệu của quá trình sản xuất cán nóng tiếp theo như phôi, dầm hay là nguyên liệu để sản xuất thép cán nguội như thép cuộn, thép tấm.
Với những ứng dụng quan trọng vừa nêu trên. Thép tấm đen sẽ là lựa chọn được ưu tiên hàng đầu cho khách hàng khi lựa chọn vật liệu xây dựng.
Tiêu chuẩn và quy cách thép tấm đen
+ Mác thép thông dụng : SPHC, CT3K, CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C , A36….
+ Tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94, JIS G3101, GB221-79, ATSM A36,…
+ Độ dày: từ 1.2 mm–> trên 3.0 mm
+ Khổ: 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm , khác (từ 100mm –>1600mm)
+ Chiều dài: 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn.
+ Công dụng: dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Các loại thép tấm cứng cường độ cao, chống mài mòn mác : Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,…..
Bảng báo giá thép tấm đen
Sau đây là bảng báo giá thép tấm đen được Web Vật Liệu cập nhật mới nhất từ chính các nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc.
Quy cách | Trọng lượng (Kg/tấn) | Đơn giá (VNĐ/kg) | ||
Độ dày | Chiều rộng (mm) | Chiều dài (mm) | ||
3 mm | 1500 | 6000 | 211.95 | 18.000 |
4 mm | 1500 | 6000 | 282.6 | 18.000 |
5 mm | 1500 | 6000 | 353.25 | 18.000 |
6 mm | 1500 | 6000 | 423.9 | 16.500 |
8 mm | 1500 | 6000 | 565.2 | 16.500 |
10 mm | 1500 | 6000 | 706.5 | 16.500 |
12 mm | 1500 | 6000 | 847.8 | 16.800 |
14 mm | 1500 | 6000 | 989.1 | 16.800 |
16 mm | 2000 | 12000 | 3014.4 | 16.000 |
18 mm | 2000 | 12000 | 3391.2 | 16.000 |
20 mm | 2000 | 12000 | 3.768 | 16.000 |
25 mm | 2000 | 12000 | 4.71 | 15.000 |
30 mm | 2000 | 12000 | 5.652 | 15.000 |
40 mm | 2000 | 12000 | 3.768 | 15.500 |