Nội Dung Bài Viết
Cập nhật giá thép phi 16 mới nhất hiện nay từ nhà sản xuất
Thép phi 16 là một trong những loại thép vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình hiện nay. Thép phi 6 chính là thép có đường kính là 16. Chính vì mức độ thông dụng và phổ biến của nó thế nên giá thép phi 16 bao nhiêu tiền một cây ? Thông tin giá loại thép này rất được quan tâm.
Trong bài viết này Webvatlieu.com xin gửi đến bạn đọc giá thép phi 16 mới nhất hôm nay. Cũng như việc chọn đơn vị cung cấp uy tín, giao hàng nhanh giá tốt. Vấn đề được nhiều quý đọc giả, khách hàng quan tâm. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Thép miền Nam phi 16 hiện nay bao nhiêu tiền một cây
Để biết được giá một cây thép phi 16 bao nhiêu tiền chúng ta cần biết được chiều dài tiêu chuẩn. Theo đó dựa vào bảng tra trọng lượng riêng của thép chúng ta biết được thép phi 18 có chiều dài mỗi cây là 11.7 mét và nặng khoảng 18.47 kg. Vậy chúng ta có giá 1 cây thép phi 16 là 188.000 vnđ đúng không nào ?
Bảng giá thép cây 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25 mới hôm nay
Loại thép | Đơn vị tính | KG/CÂY | Giá thép hôm nay |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 75 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 106 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 144 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 188 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 239 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 295 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 357 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 462 |
Trên đây là giá thép miền Nam quy cách thông dụng phổ biến nhất. Vậy còn thép phi 16 thương hiệu Pomina thì có giá thế nào ? Mời quý khách tham khảo phía dưới đây để nắm bắt thông tin giá thép phi 16 Pomina mới nhất nhé.
Thép Pomina phi 16 bao nhiêu tiền 1 cây
Nhìn chung thép Pomina trong bảng tra trọng lượng thép ta thấy thép phi 6 Pomina cũng có chiều dài là 11.7 mét và nặng 18.47 kg. Không khó để có thể nhìn thấy và biết được giá thép phi 16 hiệu Pomina có giá là 196.000 vnđ. Cùng theo dõi bảng giá thép phi 16 Pomina và các phi thép thông dụng khác sau đây.
Bảng giá thép Pomina phi 16, 14,16,18,20,22,25
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | GIÁ THÉP POMINA |
Thép phi 10 | 7.21 | 69,000 |
Thép phi 12 | 10.39 | 109,000 |
Thép phi 14 | 14.13 | 149,000 |
Thép phi 16 | 18.47 | 196,000 |
Thép phi 18 | 23.38 | 255,000 |
Thép phi 20 | 28.85 | 310,000 |
Thép phi 22 | 34.91 | 390,000 |
Thép phi 25 | 45.09 | 512,000 |
Thép phi 16 Hòa Phát bao nhiêu tiền một cây
Song song với Pomina thì Hòa Phát là thương hiệu thép không còn xa lạ gì với người tiêu dùng cũng như các đại lý sắt thép. Thép phi 16 Hòa Phát bao nhiêu tiền một cây ? Hãy cùng tìm hiểu bảng giá thép sau đây nhé.
Bảng giá thép Hòa Phát phi 6, 8, 10, 16, 18, 20,25
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | GIÁ THÉP |
Thép phi 6 | KG | 11,000 |
Thép phi 8 | KG | 11,000 |
Thép phi 10 | 7.21 | 63,000 |
Thép phi 12 | 10.39 | 102,000 |
Thép phi 14 | 14.13 | 146,000 |
Thép phi 16 | 18.47 | 193,000 |
Thép phi 18 | 23.38 | 249,000 |
Thép phi 20 | 28.85 | 299,000 |
Thép phi 22 | 34.91 | 382,000 |
Thép phi 25 | 45.09 | 485,000 |
Giá thép Việt Nhật phi 16 bao nhiêu tiền một cây
Là một trong 3 thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam hiện nay. Thép Việt Nhật đem lại chất lượng đáng tự hào để người tiêu dùng đặt niềm tin. Thép Việt Nhật có độ bền cao giá thành hợp lý. Theo bảng giá thép mới nhất từ nhà sản xuất thì thép Việt Nhật phi 16 có giá là 209.000 một cây.
Bảng giá thép Việt Nhật phi 6, 8, 10, 12,14,16,18,20,22
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
Thép phi 6 | KG | 12,000 |
Thép phi 8 | KG | 12,000 |
Thép phi 10 | 7.21 | 74,000 |
Thép phi 12 | 10.39 | 119,000 |
Thép phi 14 | 14.13 | 159,000 |
Thép phi 16 | 18.47 | 209,000 |
Thép phi 18 | 23.38 | 265,000 |
Thép phi 20 | 28.85 | 337,000 |
Thép phi 22 | 34.91 | 409,000 |
Thép phi 25 | 45.09 | 529,000 |
So sánh thép phi 16 của các nhà cung cấp
Như vậy chúng ta có giá 1 cây thép phi 16 là 188.000 vnđ
Giá thép Pomina phi 16 có giá là 196.000 vnđ.
Giá thép Hòa Phát phi 16 có giá là 193.000 vnđ
Giá thép Việt Nhật phi 16 có giá là 209.000 một cây