Kẽm buộc hay còn gọi là Kẹm buộc, với tính năng dễ dàng uốn nắn trong khi sử dụng. Sản phẩm được dùng hầu hết trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hiện nay. Là loại dây thép dùng để buộc thép xây dựng trong quá trình dựng khung thép công trình. Nhằm cố định thép chịu lực cho công trình theo đúng thiết kế kết cấu công trình trước khi đổ bê tông phủ thành cấu kiện.
Ứng dụng của dây kẽm
Kẽm buộc được ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng. Đúng như tên gọi, kẽm buộc được ứng dụng để buộc trong xây dựng. Khi làm cốt thép ống cống, hay cột bê tông ly tâm,… thì không thể thiếu kẽm buộc. Ngoài ra, kẽm buộc được ứng dụng để sản xuất ra que hàn điện, bu lông, dây hàn, lồng quạt, và rất nhiều các ứng dụng khác.
Hiện nay trên thị trường có đa dạng mẫu mã thep buộc với các kích cỡ khác nhau, rất thuận tiện cho người sử dụng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu nhất. Kích cỡ khác nhau của kẽm buộc phụ thuộc vào quy mô của công trình. Công trình với quy mô lớn sẽ cần kẽm buộc với kích thước lớn và ngược lại với các công trình có quy mô nhỏ sẽ cần kẽm buộc loại có kích thước nhỏ hơn.
Dây Kẽm gồm những loại nào?
Các sản phẩm kẽm buộc trên thị trường gồm có: 0.8ly, 1ly, 1.5ly, 2ly, 2,8ly, 3ly, 4ly, 5ly. 8ly.
Các sản phẩm kẽm buộc trên thị trường có hai loại: kẽm buộc đen và kẽm buộc trắng.
Quy cách đóng gói
- Khối lượng cuộn dây đường kính từ Ф0,4 mm đến Ф2,0 mm khoảng 25kg/cuộn
- Khối lượng cuộn dây đường kính từ Ф2,2 mm đến Ф5,0 mm khoảng 50kg/cuộn
Bảng thông số cơ bản của Dây Kẽm
TT | Đường kính sợi mạ (mm) | Giới hạn bền N/mm2 | Khối lượng kg/mét dài | Trọng lượng cuộn (kg) |
1 | 1,0 | 350 ÷ 450 | 0.0062 | 25 |
2 | 1,2 | 350 ÷ 450 | 0.0089 | 25 |
3 | 1,4 | 350 ÷ 450 | 0.0121 | 25 |
4 | 1,6 | 350 ÷ 450 | 0.0158 | 25 |
5 | 1,8 | 350 ÷ 450 | 0.02 | 25 |
6 | 2,0 | 350 ÷ 450 | 0.0246 | 25 |
7 | 2,2 | 350 ÷ 450 | 0.0298 | 50 |
8 | 2,4 | 350 ÷ 450 | 0.0355 | 50 |
9 | 2,6 | 350 ÷ 450 | 0.0385 | 50 |
10 | 2,8 | 350 ÷ 450 | 0.0417 | 50 |
11 | 3,0 | 350 ÷ 450 | 0.0555 | 50 |
12 | 3,2 | 350 ÷ 450 | 0.0631 | 50 |
13 | 3,5 | 350 ÷ 450 | 0.0755 | 50 |
14 | 4,0 | 350 ÷ 450 | 0.0986 | 50 |
15 | 5,0 | 350 ÷ 450 | 0.1541 | 50 |